Mái Kính Cường Lực Kiên Giang: Báo Giá và Thiết Kế Mới Nhất (2024)
Nhôm Kính Hữu Kim – đơn vị chuyên thi công lắp đặt mái kính cường lực với đa dạng mẫu mã đẹp, hiện đại, phù hợp với nhiều loại hình công trình như nhà ở, văn phòng, khách sạn, biệt thự. Chúng tôi cam kết mang đến chất lượng vượt trội, bảo hành dài hạn và giá cả cạnh tranh nhất Kiên Giang.
I. Báo Giá Mái Kính Cường Lực Kiên Giang (Cập nhật tháng 11/2024)
Bảng giá dưới đây bao gồm dịch vụ đo đạc, tư vấn, thiết kế 3D. Chưa bao gồm phụ kiện, nhân công và VAT 10%. Đặc biệt, cam kết không phát sinh chi phí trong suốt quá trình thi công.
Chi tiết mái kính | Đơn giá (VNĐ/M2) |
– Mái kính hoặc Mái nhựa(Loại phẳng không có hoa sắt trang trí): – Kính cường lực 10mm trắng trong hoặc tấm nhựa 4mm trắng – Khung thép hộp 40x80x1.4mm – Keo, nở lắp đặt, sơn màu hoàn thiện tại công trình |
2.100.000 VNĐ/M2 |
– Mái kính hoặc Mái nhựa(Loại phẳng không có hoa sắt trang trí): – Kính cường lực 10mm trắng trong hoặc tấm nhựa 4mm trắng. – Khung thép hộp 50x100x1.4mm – Keo, nở lắp đặt, sơn màu hoàn thiện tại công trình. |
2.200.000 VNĐ/M2 |
– Mái kính hoặc Mái nhựa (Loại phẳng có hoa sắt trang trí xung quanh mái: – Kính cường lực 10mm trắng trong hoặc tấm nhựa 4mm trắng. – Khung thép hộp 50x100x1.4mm. – Hoa sắt 12×12 uốn trang trí xung quanh mái. – Keo, nở lắt đặt, sơn màu hoàn thiện tại công trình. |
2.500.000 VNĐ/M2 |
– Mái kính hoặc Mái nhựa (loại mái uốn nghệ thuật): – Kính cường lực 10mm trắng trong hoặc tấm nhựa 4mm trắng – Khung thép I tổ hợp 100×200, thép hộp 60x60x1.4, 25x50x1.4mm, hoa sắt nghệ thuật. – Keo, nở lắp đặt, sơn màu hoàn thiện tại công trình. |
3.900.000 VNĐ/M2 |
– Mái kính (Loại dầm chinh là Thép I): – Kính cường lực 10mm trắng trong hoặc tấm nhựa 4mm trắng. – Khung thép I tổ hợp 100×200, thép hộp 60x60x1,4mm, 25x50x1.4mm, hoa sắt nghệ thuật. – Keo, nở lắp đặt, sơn màu hoàn thiện tại công trình. |
3.500.000 VNĐ/M2 |
– Mái kính hoặc Mái nhựa (Loại dầm chỉnh là thép I): – Kính cường lực 10mm trắng trong hoặc tấm nhựa 4mm trắng – Khung thép I tổ hợp 200×300, thép hộp 30x60x1.8mm – Thanh giằng thép ống D60x1.8mm – Keo, nở lắp đặt, sơn màu hoàn thiện tại công trình. |
3.900.000 VNĐ/M2 |
– Chân nhện inox 304 loại 1 chân | 650.000 VNĐ/Bộ |
– Chân nhện inox 304 lại 2 chân | 750.000 VNĐ/M2 |
– Chân nhện inox 304 loại 4 chân | 950.000 VNĐ/M2 |
Ngoài bảng giá chung trên Hữu Kim còn đưa ra bảng giá chi tiết tùy theo nhu cầu của quý khách hàng:
1. Báo giá mái kính cường lực khung sắt
Chi tiết sản phẩm | Đơn giá (VNĐ/M2) |
Sản phẩm kính cường lực độ dày 4mm (4li): | 450.000 VNĐ/M2 |
Sản phẩm kính cường lực độ dày 5mm (5li): | 520.000 VNĐ/M2 |
Sản phẩm kính cường lực độ dày 6mm (6li): | 550.000 VNĐ/M2 |
Sản phẩm kính cường lực độ dày 8mm (8li): | 560.000 VNĐ/M2 |
Sản phẩm kính cường lực độ dày 10mm (10li): | 600.000 VNĐ/M2 |
Sản phẩm kính cường lực độ dày 12mm (12li): | 700.000 VNĐ/M2 |
Sản phẩm kính cường lực độ dày 15mm (15li): | 800.000 VNĐ/M2 |
Sản phẩm kính cường lực độ dày 19mm (19li): | 1.160.000 VNĐ/M2 |
Chi tiết phần khung sắt của mái | Đơn giá (VNĐ/KG) |
Kết cấu mái khung sắt uốn cong dạng hộp, có hoa văn trang trí theo y/c : | 91.000 VNĐ/KG |
Gia công khung sắt theo yêu cầu : | 45.000 VNĐ/KG |
Kết cấu khung sắt dạng hộp, cột sắt, bảng mã màu consol, sơn hoàn thiện khung | 44.000 VNĐ/KG |
Ngoài khung sắt phổ biến quý khách có thể tìm hiểu thêm các loại khung inox cũng rất thịnh hành, vừa bền bỉ vừa thẩm mỹ. Xem bảng giá sau
2. Báo giá mái kính cường lực khung inox
Chi tiết phần kính cường lực | Đơn giá (VNĐ/M2) |
Sản phẩm kính cường lực độ dày 4mm (4li): | 450.000 VNĐ/M2 |
Sản phẩm kính cường lực độ dày 5mm (5li): | 520.000 VNĐ/M2 |
Sản phẩm kính cường lực độ dày 6mm (6li): | 550.000 VNĐ/M2 |
Sản phẩm kính cường lực độ dày 8mm (8li): | 560.000 VNĐ/M2 |
Sản phẩm kính cường lực độ dày 10mm (10li): | 600.000 VNĐ/M2 |
Sản phẩm kính cường lực độ dày 12mm (12li): | 700.000 VMĐ/M2 |
Sản phẩm kính cường lực độ dày 15mm (15li): | 800.000 VNĐ/M2 |
Sản phẩm kính cường lực độ dày 19mm (19li): | 1.160.000 VNĐ/M2 |
Chi tiết phần kết cấu khung inox | Đơn giá (VNĐ/KG) |
Phần khung mái bằng inox 304 gia cương : | 120.000 VNĐ/KG |
Kết cấu khung thép dạng ống tròn cong uốn D60 có độ dày 1.5 li : | 48.000 VNĐ/KG |
Kết cấu thép tổ hợp I,C,T, cột, tăng đơ, bản mã và sơn màu tổng hợp hoàn thiện : | 39.000 VNĐ/KG |
Hiện nay có rất nhiều khách hàng quan tâm đến các loại mái kính sử dụng chân nhện bắt kính hay thường được gọi là mái kính cường lực chân nhện, vừa bền mà lại mang tính thẩm mỹ cao, cùng tham khảo bảng báo giá chi tiết thi công bên dưới:
3. Báo giá mái kính cường lực chân nhện ( Mái kính chân nhện bắt kính)
Chi tiết phần kính cường lực | Đơn giá (VNĐ/M2) |
Sản phẩm kính cường lực độ dày 4mm (4li): | 450.000 VND/M2 |
Sản phẩm kính cường lực độ dày 5mm (5li): | 520.000 VNĐ/M2 |
Sản phẩm kính cường lực độ dày 6mm (6li): | 550.000 VNĐ/M2 |
Sản phẩm kính cường lực độ dày 8mm (8li): | 560.000 VNĐ/M2 |
Sản phẩm kính cường lực độ dày 10mm (10li): | 600.000 VNĐ/M2 |
Sản phẩm kính cường lực độ dày 12mm (12li): | 700.000 VNĐ/M2 |
Sản phẩm kính cường lực độ dày 15mm (15li): | 800.000 VNĐ/M2 |
Sản phẩm kính cường lực độ dày 19mm (19li): | 1.160.000 VNĐ/M2 |
Chi tiết kính dán cường lực | Đơn giá (VMĐ/M2) |
Chi tiết Kính dán cường lực 11.52mm :
|
1.100.000 VNĐ/M2 |
Chi tiết Kính dán cường lực 13.52mm :
|
1.060.000 VNĐ/M2 |
Chi tiết Kính dán cường lực 17.52mm :
|
1.120.000 VNĐ/M2 |
Chi tiết Kính dán cường lực 19.52mm :
|
1.109.000 VNĐ/M2 |
Chi tiết Kính dán cường lực 21.52mm : | 1.140.000 VNĐ/M2 |
Chi tiết phần phụ kiện mái kính Chân nhện inox 304 | Đơn giá (VNĐ/CÁI) |
chân nhện 1 chân | 740.000 VNĐ/CÁI |
chân nhện 2 chân | 840.000 VNĐ/CÁI |
Chân nhện 3 chân | 940.000 VNĐ/CÁI |
chân nhện 4 chân | 1.040.000 VNĐ/CÁI |
Bu lông nở thép M14x150mm | 17.000 VNĐ/BỘ |
Nở inox M14x150mm | 34.000 VNĐ/BỘ |
Bu lông hóa chất HILTI M16x150, M18x150 | 155.000 VNĐ/BỘ |
Trường hợp khách hàng có những công trình biệt thự, nhà phố liền kề nhà xây dựng theo dạng ống hoặc có diện tích nhỏ, hẹp không gian tối, có nhu cầu tận dụng diện tích khoảng không bên trên phần mái để lấy ánh sáng thì có thể tham khảo ngay bảng báo giá mái kính lấy sáng, mái kính giếng trời.
4. Báo giá mái kính lấy sáng giếng trời
– Dưới đây là bảng báo giá Mái kính giếng trời thông minh giá tốt nhất 2024. Mời quý khách hàng cùng tham khảo.
Thông tin sản phẩm | Đơn giá(Vnđ) |
Kính cường lực loại 6 ly (mm) | 550.000 vnđ/m2 |
Kính cường lực loại 8 ly (mm) | 650.000 vnđ/m2 |
Kính cường lực loại 10 ly (mm) | 690.000 vnđ/m2 |
Kính cường lực loại 12 ly (mm) | 770.000 vnđ/m2 |
Đế sập nhôm 38 | 60.000 vnđ/cái |
U inox | 90.000 vnđ/cái |
Khung nhôm gia cường | 270.000 vnđ/cái |
Khung nhôm gia Khung sắt gia cường | 220.000 vnđ/cái |
Lưu ý:
- Giá trên áp dụng cho kính trắng trong, chiều cao tiêu chuẩn 90cm. Kính cao từ 1 mét vui lòng liên hệ để được tư vấn chi tiết.
- Giá có thể thay đổi tùy thời điểm và quy mô, độ phức tạp của dự án.
- Liên hệ ngay Nhôm Kính Hữu Kim để nhận báo giá chính xác và ưu đãi hấp dẫn nhất.
- Hotline: 0977 948 216 – Email: nhomkinhuukim@gmail.com
Cách Tính Chi Phí Thi Công Mái Kính
Để ước tính chi phí thi công mái kính cường lực, bạn có thể áp dụng công thức sau:
**Tổng chi phí = Chi phí kính + Chi phí phụ kiện (bao gồm khung thép, chân nhện, phụ kiện lắp đặt) + 10% VAT (nếu có)
- Chi phí kính = Đơn giá kính x Diện tích kính (m2)
- Chi phí phụ kiện = Tính theo số lượng và chủng loại phụ kiện
Các Mẫu Thiết Kế Mái Kính Cường Lực Phổ Biến
- Mái sảnh kính: Thích hợp cho tòa nhà, văn phòng, trung tâm thương mại, tạo vẻ hiện đại, sang trọng. Kết cấu cáp treo giúp tiết kiệm không gian và tăng tính thẩm mỹ.
- Mái kính nhà ở: Mang lại không gian sống thoáng đãng, tràn ngập ánh sáng tự nhiên. Phù hợp với nhiều phong cách kiến trúc từ hiện đại đến cổ điển.
- Mái kính giếng trời: Giải pháp tối ưu cho nhà phố, giúp lấy sáng, thông gió tự nhiên, tạo điểm nhấn kiến trúc độc đáo.
- Mái kính di động: Linh hoạt điều chỉnh theo thời tiết, mang lại sự tiện nghi tối đa. Thường được sử dụng cho ban công, sân thượng, quán cà phê.
- Mái vòm kính: Tạo nên vẻ đẹp cổ điển, lãng mạn cho biệt thự, nhà hàng, khách sạn.
Nhôm Kính Hữu Kim – Nhà Thầu Thi Công Mái Kính Uy Tín
- Kinh nghiệm: Hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực nhôm kính, đã thực hiện hàng trăm dự án lớn nhỏ trên địa bàn Kiên Giang và các tỉnh lân cận.
- Đội ngũ: Đội ngũ kỹ thuật viên, kiến trúc sư giàu kinh nghiệm, được đào tạo bài bản.
- Nguyên vật liệu: Sử dụng kính cường lực đạt chuẩn TCVN, khung thép, phụ kiện chính hãng, chất lượng cao.
- Cam kết: Chất lượng thi công tốt nhất, độ bền vượt trội, giá thành cạnh tranh, bảo hành dài hạn.
- Dịch vụ: Miễn phí tư vấn, khảo sát công trình, lên ý tưởng thiết kế 3D, dịch vụ chăm sóc khách hàng tận tâm.
Cấu Tạo Mái Kính Cường Lực
Mái kính cường lực bao gồm các thành phần chính:
- Hệ khung: Khung thép định hình sơn tĩnh điện cao cấp (hoặc khung nhôm, khung inox) đảm bảo độ chắc chắn, chịu lực tốt.
- Kính: Kính cường lực hoặc kính dán an toàn cường lực, kính an toàn thường, tùy theo nhu cầu sử dụng.
- Phụ kiện: Chân nhện Spider, ốc vít, keo silicone, gioăng cao su, … đảm bảo độ kín khít và an toàn cho mái kính.
Phân Loại Mái Kính Cường Lực Theo Kết Cấu
- Mái kính dùng cột chống: Kết cấu truyền thống, sử dụng cột chống bằng gỗ, sắt, inox để đỡ mái kính.
- Mái kính dùng hệ cáp treo: Kết cấu hiện đại, sử dụng cáp thép để treo mái kính, tạo không gian mở và thoáng đãng.
- Mái kính dùng chân nhện Spider: Kết cấu thẩm mỹ cao, sử dụng chân nhện Spider để liên kết các tấm kính, tạo điểm nhấn kiến trúc độc đáo.
Lưu Ý Khi Thi Công Mái Kính Cường Lực
- Độ dày kính: Lựa chọn độ dày kính phù hợp với diện tích và mục đích sử dụng. Thông thường, độ dày kính từ 8mm đến 12mm là phổ biến.
- Loại kính: Cân nhắc sử dụng kính cường lực an toàn để tăng cường độ an toàn, hạn chế rủi ro khi kính vỡ.
- Nhà thầu: Lựa chọn nhà thầu uy tín, có kinh nghiệm để đảm bảo chất lượng công trình.
Nhôm Kính Hữu Kim luôn sẵn sàng tư vấn miễn phí và cung cấp giải pháp mái kính cường lực tối ưu nhất cho công trình của bạn. Liên hệ ngay hôm nay!